Xem ngày lành tháng tốt 11/9/2023: Nếu có việc lớn cần làm thì nên đợi ngày thuận lợi hơn

11/09/2023 15:10 PM | Sống

Xem ngày 11/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Hai, ngày 11, tháng 9, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 27, tháng 7, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Nhâm Thân - Tháng: Canh Thân - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Bạch Lộ

Ngày 11/9/2023 tức (27/7/Quý Mão) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 11/9/2023 là ngày Tam nương sát. Không nên tiến hành khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h)

- Tân Sửu (1h-3h)

- Giáp Thìn (7h-9h)

- Ất Tỵ (9h-11h)

- Đinh Mùi (13h-15h)

- Canh Tuất (19h-21h)

Xung khắc

Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày lành tháng tốt 11/9/2023: Nếu có việc lớn cần làm thì nên đợi ngày thuận lợi hơn - Ảnh 1.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thổ phủ: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Lục Bất thành: Tránh xây dựng

Trực

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Nhị thập bát tú

- Sao: Tất.

- Ngũ Hành: Thái Âm.

- Động vật: Chim. Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cữ: Đi thuyền

- Ngoại lệ: Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.

*Thông tin mang tính chiêm nghiệm, tham khảo

Theo Mạn Ngọc

Cùng chuyên mục
XEM