17 ngân hàng an toàn nhất thế giới
Mặc dù cuộc khủng hoảng tài chính tại Hy Lạp đã khiến Châu Âu chao đảo nhưng theo đánh giá của Tạp chí Tài chính toàn cầu đây vẫn là châu lục có nhiều ngân hàng an toàn nhất thế giới hiện nay.
Nghiên cứu của Tạp chí Tài chính toàn cầu đã so sánh 500 ngân hàng lớn nhất thế giới dựa trên đánh giá điểm tín nhiệm Fitch, S & P, Moody's tính đến tháng 8/2014.
Việc xếp hạng này không bao gồm các ngân hàng thuộc sở hữu của các ngân hàng khác và các tổ chức tài chính xuất nhập khẩu của các chính phủ.
1. Ngân hàng KfW
Quốc gia: Đức
Tổng tài sản: 640.953.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA ; Moody's: Aaa; S & P: AAA
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30
2. Ngân hàng Zurcher Kantonalbank
Quốc gia: Thụy Sĩ
Tổng tài sản: 167.927.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody's: Aaa; S & P: AAA
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30
3. Ngân hàng Landwirtschaftliche Rentenbank
Quốc gia: Đức
Tổng tài sản: 112.995.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody's: Aaa; S & P: AAA
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30
4. Ngân hàng L-Bank
Quốc gia: Đức
Tổng tài sản: 96.733.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody: Aaa; S & P: AAA
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30
5. Ngân hàng Nederlandse Gemeenten
Quốc gia: Hà Lan
Tổng tài sản: 180.917.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody: Aaa; S & P: AA +
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 29
6. Ngân hàng Nederlandse Waterschapsbank
Quốc gia: Hà Lan
Tổng tài sản: 100.500.000 USD
Điểm tín nhiệm: Moody's: Aaa; S & P: AA +
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 27,5
7. Ngân hàng NRW.BANK
Quốc gia: Đức
Tổng tài sản: 197.425.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody's: Aa1; S & P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 26
8. Ngân hàng Caisse des kho et Consignations
Quốc gia: Pháp
Tổng tài sản: 197.337.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA +; Moody's: Aa1; S & P: AA
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 26
9. Ngân hàng Banque et Caisse d'Epargne de l'Etat
Quốc gia: Luxembourg
Tổng tài sản: 56.102.000 USD
Điểm tín nhiệm: Moody's: Aa1; S & P: AA +
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 26
10. Ngân hàng Société de Financement Local (SFIL)
Quốc gia: Pháp
Tổng tài sản: 115.195.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA; Moody's: Aa2; S & P: AA
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 24
11. Ngân hàng TD
Quốc gia: Canada
Tổng tài sản: 824.916.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23
12. Ngân hàng DBS
Quốc gia: Singapore
Tổng tài sản: 317.729.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23
13. Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC Bank)
Quốc gia: Singapore
Tổng tài sản: 267.485.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23
14. Ngân hàng United Overseas
Quốc gia: Singapore
Tổng tài sản: 224.634.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23
15. Ngân hàng Rabobank
Quốc gia: Hà Lan
Tổng tài sản: 929.719.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa2; S&P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 22
16. Ngân hàng Hoàng gia Canada
Quốc gia: Canada
Tổng tài sản: 823.278.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA; Moody's: Aa3; S&P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 22
17. Ngân hàng Quốc gia Australia
Quốc gia: Australia (Úc)
Tổng tài sản: 752.585.000 USD
Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa2; S&P: AA-
Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 22